Luật đầu tư 2020 ban hành ngày 17/06/2020 được áp dụng từ ngày 01/01/2021 quy định 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc 15 lĩnh vực, trong đó lĩnh vực Giao thông vận tải là 1 trong số đó.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải gồm những ngành nghề nào, hãy cùng AN THỊNH tìm hiểu danh sách sau đây:
STT |
TÊN NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN |
HÌNH THỨC VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH |
72 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
Giấy phép lưu hành (Giấy phép sử dụng đường bộ); |
Giấy phép kinh doanh vận tải do sở giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp. |
||
73 |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô; |
74 |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
Giấy phép nhập khẩu ô tô; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động sản xuất, lắp ráp xe ô tô; |
||
Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô. |
||
75 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
76 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
Giấy phép dịch vụ đào tạo lái xe ô tô; |
Có xe tập lái các hạng được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xe tập lái; |
||
Có cơ sở vật chất, giáo viên, phương tiện đào tạo, phương án đào tạo và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đào tạo lái xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
||
77 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
Có cơ sở vật chất, giáo viên, phương tiện đào tạo, phương án đào tạo và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành; |
Có Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp. |
||
78 |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoạt động; |
Có cơ sở vật chất, thiết bị, xe cơ giới và nhân lực theo quy định và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị đăng kiểm do Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
||
79 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
Có chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ còn giá trị sử dụng do Cục Đường bộ Việt Nam cấp; |
Có cơ sở vật chất, thiết bị, xe cơ giới và nhân lực theo quy định và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị đăng kiểm do Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
||
80 |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
Văn bản chấp thuận tuyến hoạt động và phương án khai thác tuyến; |
Người điều hành vận tải cần có trình độ chuyên môn về vận tải từ trung cấp trở lên hoặc có trình độ từ cao đẳng trở lên đối với các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật khác. |
||
81 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy nội địa; |
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình công nghệ và năng lực thi công phù hợp với chủng loại, kích cỡ phương tiện thủy nội địa được sản xuất, kinh doanh dịch vụ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành; |
||
Có nhân lực đáp ứng yêu cầu hoạt động sản xuất, kinh doanh. |
||
82 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy nội địa; |
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình công nghệ và năng lực thi công phù hợp với chủng loại, kích cỡ phương tiện thủy nội địa được sản xuất, kinh doanh dịch vụ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành; |
||
Có nhân lực đáp ứng yêu cầu hoạt động sản xuất, kinh doanh. |
||
83 |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề đào tạo, huấn luyện và tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải; |
Có cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện tổ chức hoạt động đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải; |
||
Có cơ sở tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải được cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải. |
||
84 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề bảo đảm an toàn hàng hải; |
Có năng lực thiết bị, công nghệ, trang thiết bị bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng, có đủ năng lực chuyên môn, nguồn tài chính đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh, sửa chữa, bảo quản, đào tạo huấn luyện và chuyển giao công nghệ; |
||
Giấy phép cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải. |
||
85 |
Kinh doanh vận tải biển |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề vận tải biển; |
Có giấy phép vận tải biển; |
||
Có phương tiện đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định; phù hợp với hình thức và phương án kinh doanh; |
||
Có thuyền viên có bằng, chứng chỉ chuyên môn và sức khỏe theo quy định; |
||
Có bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ phương tiện đối với hành khách và người thứ ba. |
||
86 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề lai dắt tàu biển; |
Có giấy phép cung cấp dịch vụ lai dắt tàu biển; |
||
Có tối thiểu 01 tàu lai dắt; tàu lai dắt phải là tàu thuyền Việt Nam và đáp ứng qui chuẩn kĩ thuật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải qui định; |
||
Có người chuyên trách thực hiện kinh doanh, khai thác dịch vụ lai dắt tàu biển và người chuyên trách công tác pháp chế. |
||
87 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
88 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề đóng mới, sửa chữa tàu biển; |
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình công nghệ và năng lực thi công phù hợp với chủng loại, kích cỡ tàu biển được sản xuất, kinh doanh dịch vụ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
||
89 |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác cảng biển; |
Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển; |
||
Có bộ phận quản lý an ninh hàng hải và cán bộ an ninh cảng biển có chứng chỉ theo quy định; |
||
Có đủ cơ sở vật chất, kho, bãi, trang thiết bị phù hợp theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với cảng biển; |
||
90 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
Giấy phép kinh doanh vận tải hàng không được cấp bởi Bộ Giao thông vận tải; |
Có tổ chức bộ máy, có nhân viên được cấp giấy phép, chứng chỉ phù hợp bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không; |
||
Có vốn pháp định theo quy định tùy theo số lượng tàu bay và loại hình kinh doanh; |
||
Có phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm. |
||
91 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay; |
Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng do Cục Hàng không Việt Nam cấp cho dịch vụ bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay; |
||
Giấy phép do Bộ Giao thông vận tải cấp cho cơ sở thiết kế, sản xuất hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang thiết bị tàu bay; |
||
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình công nghệ và năng lực thi công phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành hàng không dân dụng; |
||
Có đội ngũ nhân viên được đào tạo về chuyên môn, về an toàn hàng không theo các nhiệm vụ và trách nhiệm được phân công. |
||
92 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề cảng hàng không, sân bay; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cảng hàng không, sân bay; |
||
Có bộ phận quản lý an ninh hàng hải và cán bộ an ninh cảng biển có chứng chỉ theo quy định |
||
Có đủ cơ sở vật chất, kho, bãi, trang thiết bị phù hợp theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với cảng hàng không, sân bay; |
||
Có phương tiện tiếp nhận, thu hồi các chất thải từ tàu thuyền theo Công ước MARPOL và các điều kiện khác về bảo vệ môi trường. |
||
93 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Giấy đăng ký kinh doanh dịch vụ cảng hàng không, sân bay; |
Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không trên cơ sở quy hoạch phát triển cảng hàng không, sân bay; |
||
Có phương án bảo đảm có tàu bay khai thác (đối với doanh nghiệp vận chuyển hàng không) hoặc có thiết bị, phương tiện, nhân lực và tổ chức phù hợp với loại dịch vụ hàng không cung cấp (đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); |
||
94 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà ngành kinh doanh chính là vận chuyển hàng không; |
Có phương án bảo đảm có tàu bay khai thác; |
||
Có tổ chức bộ máy, có nhân viên được cấp giấy phép, chứng chỉ phù hợp bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không; |
||
Có các cơ sở cung cấp dịch vụ và hệ thống kỹ thuật, thiết bị được Bộ Giao thông vận tải cấp giấy phép khai thác. |
||
95 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
Có tổ chức bộ máy, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ giảng viên đảm bảo tiêu chuẩn quy định; |
Có giáo trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không phù hợp với chương trình đào tạo, huấn luyện quy định; |
||
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ hàng không do Cục Hàng không Việt Nam cấp sau khi thẩm định hồ sơ và kiểm tra đánh giá thực tế cơ sở. |
||
96 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
Có bộ phận phụ trách công tác an toàn vận tải đường sắt; |
Có ít nhất 01 người phụ trách công tác an toàn có trình độ đại học về chuyên ngành vận tải đường sắt và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trực tiếp về quản lý, khai thác vận tải đường sắt; |
||
Giấy phép kinh doanh vận tải đường sắt. |
||
97 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
Có bộ phận phụ trách công tác an toàn. Người phụ trách bộ phận an toàn kết cấu hạ tầng đường sắt phải có trình độ đại học về chuyên ngành xây dựng công trình đường sắt và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trực tiếp một trong các lĩnh vực: Xây dựng, quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt; |
Có ít nhất 01 người quản lý doanh nghiệp có trình độ đại học và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trực tiếp một trong các lĩnh vực: Xây dựng, quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt; |
||
Kết cấu hạ tầng đường sắt thuộc trách nhiệm quản lý của doanh nghiệp phải phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; |
||
Giấy phép kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt. |
||
98 |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
Hệ thống đường sắt đô thị khi được đưa vào kinh doanh, khai thác phải có chứng nhận an toàn hệ thống; |
Có bộ phận phụ trách công tác an toàn kết cấu hạ tầng đường sắt, công tác an toàn vận tải đường sắt, trong đó người phụ trách bộ phận an toàn có trình độ từ đại học trở lên và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực liên quan |
||
Có ít nhất 03 người quản lý, điều hành doanh nghiệp có trình độ từ đại học trở lên và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực xây dựng, khai thác, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt |
||
Giấy phép kinh doanh đường sắt đô thị. |
||
99 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức; |
Duy trì tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR hoặc có bảo lãnh tương đương hoặc có phương án tài chính thay thế. |
||
Có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp vận tải đa phương thức hoặc có bảo lãnh tương đương. |
||
100 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
Giấy chứng nhận tổ chức, cá nhân được phép hoạt động kinh doanh hàng nguy hiểm; |
Có bảng kê khai các thông tin về hàng nguy hiểm; |
||
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp; |
||
Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông, có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, có giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự; |
||
Người điều khiển, người làm việc trên phương tiện phải có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy. |
||
101 |
Kinh doanh vận tải đường ống |
Có hệ thống đường ống đảm bảo an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường và phù hợp với hình thức và phương án kinh doanh. |
Có bộ phận phụ trách công tác an toàn và có ít nhất 01 người quản lý doanh nghiệp có trình độ đại học và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan. |
||
Giấy phép kinh doanh vận tải đường ống. |
AN THỊNH hy vọng bài viết sẽ cung cấp các thông tin hữu ích cho Quý doanh nghiệp trong quá trình tìm hiểu về quy định ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Để đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh nói chung và ngành nghề kinh doanh có điều kiện nói riêng, Quý doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với AN THỊNH qua hotline 0908.86.36.56 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN AN THỊNH
Địa chỉ văn phòng: 128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Hotline: 0908.86.36.56 - 090.259.2520 - 039.75.72.479
Email: ketoan@anthinhtax.com
Bình luận bài viết