Luật đầu tư 2020 ban hành ngày 17/06/2020 được áp dụng từ ngày 01/01/2021 quy định 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc 15 lĩnh vực, trong đó lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là 1 trong số đó.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm những ngành nghề nào, hãy cùng AN THỊNH tìm hiểu danh sách sau đây:
STT |
TÊN NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH |
HÌNH THỨC VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH |
145 |
Khai thác thủy sản |
Giấy phép khai thác thủy hải sản, đối với khai thác thủy sản trên biển; |
Có nghề khai thác thủy sản không thuộc Danh mục nghề cấm khai thác; |
||
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, đối với tàu cá phải đăng kiểm. |
||
146 |
Kinh doanh thủy sản |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC (nếu có). |
||
147 |
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
||
148 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi. |
||
149 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi. |
||
150 |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về hành nghề đóng mới, cải hoán tàu cá do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp. |
151 |
Đăng kiểm tàu cá |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. |
152 |
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, thuyền viên tàu cá cần phải đáp ứng các điều kiện về sức khỏe, tuổi lao động, và có văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp với chức danh. |
153 |
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Cơ sở nuôi, trồng các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc danh mục CITES phải được cấp mã số cơ sở nuôi trồng để phục vụ cho công tác quản lý, kiểm tra; |
Cơ sở nuôi, cơ sở trồng, bao gồm: Cơ sở nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản loài động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và/hoặc loài động vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES và/hoặc loài động vật rừng thông thường; |
||
Cơ sở trồng cấy nhân tạo loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và/hoặc loài thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES không vì mục đích thương mại hoặc vì mục đích thương mại; |
||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký hoạt động nuôi, trồng. |
||
154 |
Nuôi động vật rừng thông thường |
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường |
155 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. |
156 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. |
157 |
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. |
158 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học; |
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. |
||
159 |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Người trực tiếp quản lý, điều hành tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên; |
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
||
160 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Người trực tiếp quản lý, điều hành tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên; |
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật từ cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở cấp trung ương. |
||
161 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; |
Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học; |
||
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. |
||
162 |
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
||
163 |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y; |
Người hành nghề tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp. |
||
Chứng chỉ hành nghề thú y. |
||
164 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
Người quản lý, người trực tiếp thực hiện xét nghiệm, phẫu thuật động vật phải có Chứng chỉ hành nghề thú y; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề thú y. |
||
165 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y; |
Người hành nghề tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp. |
||
166 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
Giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y; |
Người phụ trách kỹ thuật của tổ chức khảo nghiệm phải có Chứng chỉ hành nghề thú y. |
||
167 |
Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. |
168 |
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
Cơ sở giết mổ phải có khoảng cách an toàn với khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường quốc lộ, sông, suối, nguồn cung cấp nước sinh hoạt, trại chăn nuôi, chợ buôn bán gia súc, gia cầm và các nguồn gây ô nhiễm; |
Cơ sở giết mổ phải đáp ứng các yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y, an toàn dịch bệnh động vật và bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật; |
||
Cơ sở giết mổ phải có Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo vệ sinh ATTP. |
||
169 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
Đối với kinh doanh thực phẩm chức năng/thực phẩm bảo vệ sức khỏe phải có Giấy xác nhận phù hợp theo quy định về an toàn thực phẩm. |
||
170 |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. |
171 |
Kinh doanh phân bón |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
172 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón; |
Người trực tiếp phụ trách khảo nghiệm phải có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học và có Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón; |
||
Có ít nhất 05 người thực hiện khảo nghiệm chính thức của tổ chức có trình độ Đại học trở lên. |
||
173 |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
Có giống cây trồng hoặc được ủy quyền của tổ chức, cá nhân có giống cây trồng được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc đã tự công bố lưu hành giống cây trồng; |
Có hoặc thuê địa điểm, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị theo tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp sản xuất, buôn bán giống cây trồng, giống vật nuôi; |
||
174 |
Kinh doanh giống thủy sản |
Có địa điểm, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phù hợp với loài thủy sản và từng phẩm cấp giống; |
Có nhân viên kỹ thuật có trình độ từ đại học chuyên ngành nuôi trồng thủy sản trở lên. |
||
175 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
Có ít nhất 02 người có trình độ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành cây trồng, bảo vệ thực vật, lâm sinh; |
Có địa điểm phù hợp với yêu cầu khảo nghiệm về sinh trưởng, phát triển của từng loài cây trồng. |
||
176 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
Có nhân viên kỹ thuật trình độ đại học trở lên về nuôi trồng thủy sản; |
Có hệ thống cấp, thoát nước riêng biệt; có nơi xử lý chất thải. |
||
177 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm; |
Giấy chứng nhận công nhận hoặc chỉ định phòng thử nghiệm, khảo nghiệm; |
||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị, nhân sự và quy trình thực hiện thử nghiệm, khảo nghiệm. |
||
178 |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm |
AN THỊNH hy vọng bài viết sẽ cung cấp các thông tin hữu ích cho Quý doanh nghiệp trong quá trình tìm hiểu về quy định ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Để đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh nói chung và ngành nghề kinh doanh có điều kiện nói riêng, Quý doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với AN THỊNH qua hotline 0908.86.36.56 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN AN THỊNH
Địa chỉ văn phòng: 128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Hotline: 0908.86.36.56 - 090.259.2520 - 039.75.72.479Email: ketoan@anthinhtax.com
Bình luận bài viết