Luật đầu tư 2020 ban hành ngày 17/06/2020 được áp dụng từ ngày 01/01/2021 quy định 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc 15 lĩnh vực, trong đó lĩnh vực Xây dựng là 1 trong số đó.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Xây dựng gồm những ngành nghề nào, hãy cùng AN THỊNH tìm hiểu danh sách sau đây:
STT |
TÊN NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN |
HÌNH THỨC VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH |
102 |
Kinh doanh bất động sản |
Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã có ngành nghề kinh doanh bất động sản; |
Chỉ kinh doanh các bất động sản có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, quy hoạch và bảo vệ môi trường; |
||
Kinh doanh bất động sản dưới hình thức thực hiện dịch vụ môi giới bất động sản thì tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản phải thành lập doanh nghiệp và phải có ít nhất 02 người có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
||
Cá nhân có quyền kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản độc lập nhưng phải có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản và đăng ký nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế. |
||
103 |
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh nước sạch; |
Có hệ thống cấp nước đảm bảo an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường và phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; |
||
Có bộ phận phụ trách công tác an toàn và có đội ngũ cán bộ công nhân viên có chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng khai thác, vận hành và kinh doanh nước sạch; |
||
Có năng lực xét nghiệm các chỉ tiêu chất lượng nước cơ bản. |
||
104 |
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ kiến trúc; |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc cho các cá nhân đảm nhận các chức danh hoặc chịu trách nhiệm trong các tổ chức hành nghề kiến trúc; |
||
105 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc quản lý dự án theo quy mô, loại dự án. |
||
106 |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc quản lý dự án theo quy mô, loại dự án; |
||
Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng và năng lực phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực; |
||
Có máy móc, thiết bị, phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng đáp ứng yêu cầu về chất lượng, an toàn và tiêu chuẩn theo quy định. |
||
107 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy mô, loại dự án; |
||
Chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng và năng lực phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
||
108 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc tư vấn giám sát theo quy mô, loại dự án; |
||
Cá nhân đảm nhận chức danh giám đốc quản lý dự án, cá nhân trực tiếp tham gia quản lý dự án phải có chuyên môn phù hợp, được đào tạo, kinh nghiệm công tác và chứng chỉ hành nghề phù hợp với quy mô, loại dự án. |
||
109 |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc thi công xây dựng theo quy mô, loại dự án; |
||
Chỉ huy trưởng công trường có năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình và chứng chỉ hành nghề phù hợp. |
||
110 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
Có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư/nhà thầu chính (phụ); |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc xây dựng theo quy mô, loại dự án; |
||
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng cấp; |
||
Liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam, trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia vào bất kỳ công việc nào của gói thầu. |
||
111 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy mô, loại dự án; |
||
Cá nhân đảm nhận chức danh giám đốc quản lý dự án, cá nhân trực tiếp tham gia quản lý dự án phải có chuyên môn phù hợp, được đào tạo, kinh nghiệm công tác và chứng chỉ hành nghề phù hợp với quy mô, loại dự án. |
||
112 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
Giấy chứng nhận đủ năng lực kiểm định xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp; |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc kiểm định xây dựng theo quy mô, loại dự án. |
||
113 |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Phải là tổ chức; |
Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; |
||
Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; |
||
Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm. |
||
114 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
Có đăng ký chức năng quản lý vận hành nhà chung cư; |
Phải có các bộ phận chuyên môn nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư bao gồm bộ phận kỹ thuật, dịch vụ, bảo vệ an ninh, vệ sinh, môi trường; |
||
Có đội ngũ cán bộ, nhân viên đáp ứng yêu cầu về quản lý vận hành nhà ở bao gồm lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật điện, nước, phòng cháy, chữa cháy, vận hành trang thiết bị gắn với nhà chung cư và có giấy chứng nhận đã được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư theo quy định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
||
115 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
Cơ sở hỏa táng phải sử dụng công nghệ hỏa táng hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường về lò hỏa táng; |
Công nghệ hỏa táng lần đầu được áp dụng tại Việt Nam phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định; |
||
Có cán bộ quản lý vận hành có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) thuộc một trong các ngành hóa, vật lý, sinh học, công nghệ môi trường, điện. |
||
116 |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về lập thiết kế quy hoạch xây dựng; |
Có hợp đồng kinh tế và biên bản nghiệm thu hợp đồng thiết kế quy hoạch xây dựng, kèm theo quyết định phê duyệt dự án chứng minh cấp công trình; |
||
Có nhân sự có chứng chỉ hành nghề năng lực thiết kế quy hoạch xây dựng phù hợp với từng loại quy định. |
||
117 |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về sản xuất vật liệu xây dựng có sử dụng amiăng trắng nhóm serpentine; |
Chỉ sử dụng amiăng trắng nhóm serpentine có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng để sản xuất vật liệu xây dựng; |
||
Bảo đảm nồng độ sợi amiăng trắng nhóm serpentine trong khu vực sản xuất không vượt quá 0,1 sợi/ml không khí tính trung bình 8 giờ và không vượt quá 0,5 sợi/ml không khí tính trung bình 1 giờ. |
AN THỊNH hy vọng bài viết sẽ cung cấp các thông tin hữu ích cho Quý doanh nghiệp trong quá trình tìm hiểu về quy định ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Để đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh nói chung và ngành nghề kinh doanh có điều kiện nói riêng, Quý doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với AN THỊNH qua hotline 0908.86.36.56 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN AN THỊNH
Địa chỉ văn phòng: 128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Hotline: 0908.86.36.56 - 090.259.2520 - 039.75.72.479
Email: ketoan@anthinhtax.com
Bình luận bài viết